Đọc nhanh: 一个劲儿 (nhất cá kình nhi). Ý nghĩa là: liên tiếp; không ngừng. Ví dụ : - 雨一个劲儿地下。 mưa mãi không ngớt; mưa hoài. - 他一个劲儿地直往前跑。 anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
一个劲儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tiếp; không ngừng
表示不停地连续下去
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个劲儿
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
儿›
劲›