Đọc nhanh: 一刬 (nhất sản). Ý nghĩa là: toàn bộ; hết thảy; đồng loạt, một mực. Ví dụ : - 一刬都是新的。 đều là đồ mới; tất cả đều là mới.. - 一刬地残害忠良。 một mực sát hại trung lương
一刬 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ; hết thảy; đồng loạt
一概;全部
- 一 刬 都 是 新 的
- đều là đồ mới; tất cả đều là mới.
✪ 2. một mực
一味;总是 (多见于早期白话)
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一刬
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一 刬 都 是 新 的
- đều là đồ mới; tất cả đều là mới.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›