Đọc nhanh: 一枝独秀 (nhất chi độc tú). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ở trong một giải đấu của riêng mình, (văn học) chỉ một cành cây đang phát triển mạnh (thành ngữ), Tài năng xuất chúng.
一枝独秀 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) ở trong một giải đấu của riêng mình
fig. to be in a league of one's own
✪ 2. (văn học) chỉ một cành cây đang phát triển mạnh (thành ngữ)
lit. only one branch of the tree is thriving (idiom)
✪ 3. Tài năng xuất chúng
outstanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一枝独秀
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
枝›
独›
秀›
không sánh đượckhông có gì tốt hơnkhông bình đẳng
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
Người giỏi nhất
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
sắc màu rực rỡ; rực rỡ gấm hoa
trăm hoa đua nở; phong phú (ví với sự phát triển tự do của các phong cách hình thức sáng tác nghệ thuật khác nhau) 比喻不同形式和风格的各种艺术作品自由发展hiện tượng nghệ thuật phát triển mạnh mẽphong phú
tranh nhau đua nở