Đọc nhanh: 陈独秀 (trần độc tú). Ý nghĩa là: Chen Duxiu (1879-1942), người theo chủ nghĩa Marxist và người cộng sản hàng đầu Trung Quốc, bị đổ lỗi cho những thất bại của chủ nghĩa cộng sản Trung Quốc từ năm 1927, sau khi được phục hồi.
陈独秀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chen Duxiu (1879-1942), người theo chủ nghĩa Marxist và người cộng sản hàng đầu Trung Quốc, bị đổ lỗi cho những thất bại của chủ nghĩa cộng sản Trung Quốc từ năm 1927, sau khi được phục hồi
Chen Duxiu (1879-1942), Chinese Marxist and leading communist, blamed for the failures of Chinese communism from 1927, posthumously rehabilitated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈独秀
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 个人 独裁
- độc tài cá nhân
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
秀›
陈›