Đọc nhanh: 独领风骚 (độc lĩnh phong tao). Ý nghĩa là: Người giỏi nhất. Ví dụ : - 要想在商场上独领风骚,必须励精图治,好好打拼才行。 Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
独领风骚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người giỏi nhất
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独领风骚
- 以往 的 建筑风格 独特
- Phong cách kiến trúc trước đây rất đặc biệt.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 墨国 风光 很 独特
- Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 我 领略到 了 风景 的 美
- Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 她 的 写作 风格 很 独特
- Phong cách viết của cô ấy rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
领›
风›
骚›