Đọc nhanh: 一日不见,如隔三秋 (nhất nhật bất kiến như cách tam thu). Ý nghĩa là: cách nhau một ngày dường như là ba năm (thành ngữ).
一日不见,如隔三秋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách nhau một ngày dường như là ba năm (thành ngữ)
one day apart seems like three years (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一日不见,如隔三秋
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
不›
如›
日›
秋›
见›
隔›