Đọc nhanh: 以言代法,以权压法 (dĩ ngôn đại pháp dĩ quyền áp pháp). Ý nghĩa là: Có thể làm đúng., thay lời nói của một người cho luật pháp và lạm dụng quyền lực để bóp chết nó (thành ngữ); hành vi hoàn toàn vô luật.
以言代法,以权压法 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Có thể làm đúng.
Might makes right.
✪ 2. thay lời nói của một người cho luật pháp và lạm dụng quyền lực để bóp chết nó (thành ngữ); hành vi hoàn toàn vô luật
to substitute one's words for the law and abuse power to crush it (idiom); completely lawless behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以言代法,以权压法
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 宣言 , 公告 官方 或 权威性 的 宣布 ; 公告 或 法令
- Tuyên bố, thông báo chính thức từ cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền; thông báo hoặc sắc lệnh.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 这件 事 我 虽然 没法 帮忙 , 但 可以 设法 替 你 转托 一个 人
- mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
以›
压›
权›
法›
言›