Đọc nhanh: 一日三秋 (nhất nhật tam thu). Ý nghĩa là: một ngày dài bằng ba thu; nhớ nhung da diết; ba thu dọn lại một ngày dài ghê ("Kinh Thi - Vương Phong - Thái Cát":'nhất nhật bất kiến, như tam thu hề'. Một ngày không gặp, giống như ba năm. Nỗi nhớ nhung rất bức thiết.); một ngày đằng đẵng coi bằng ba năm.
一日三秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một ngày dài bằng ba thu; nhớ nhung da diết; ba thu dọn lại một ngày dài ghê ("Kinh Thi - Vương Phong - Thái Cát":'nhất nhật bất kiến, như tam thu hề'. Một ngày không gặp, giống như ba năm. Nỗi nhớ nhung rất bức thiết.); một ngày đằng đẵng coi bằng ba năm
《诗经·王风·采葛》:'一日不见,如三秋兮'一天不见,就好像过了三年形容思念人的心情非常迫切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一日三秋
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 冰冻三尺 , 非一日之寒
- băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
日›
秋›