Đọc nhanh: 悲秋 (bi thu). Ý nghĩa là: thu buồn.
悲秋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu buồn
看到秋无草木凋零而感到伤悲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲秋
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悲›
秋›