Đọc nhanh: 冰壶秋月 (băng hồ thu nguyệt). Ý nghĩa là: đức hạnh; trong trắng.
冰壶秋月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đức hạnh; trong trắng
冰壶:盛水的玉壶,喻洁白秋月:秋天的月亮,喻壶皎洁比喻品德高尚,心地纯洁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰壶秋月
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
- 每逢 中秋 , 我 妈妈 会 做 月饼
- Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
壶›
月›
秋›