Đọc nhanh: 大权独揽 (đại quyền độc lãm). Ý nghĩa là: nắm hết quyền hành; nắm hết quyền bính.
大权独揽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm hết quyền hành; nắm hết quyền bính
揽:把持实权把持在个人手中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大权独揽
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
揽›
权›
独›