Đọc nhanh: 卸磨杀驴 (tá ma sát lư). Ý nghĩa là: (văn học) giết con lừa khi mài xong (thành ngữ), để loại bỏ ai đó một khi anh ta không còn hữu ích.
卸磨杀驴 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) giết con lừa khi mài xong (thành ngữ)
lit. to kill the donkey when the grinding is done (idiom)
✪ 2. để loại bỏ ai đó một khi anh ta không còn hữu ích
to get rid of sb once he has ceased to be useful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸磨杀驴
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
杀›
磨›
驴›
ăn cháo đá bát; qua cầu rút ván; qua rào vỗ vế; hết rên quên thầy; xong trai quẳng thầy xuống ao; qua truông đấ́m bòi vào khái; đạt được mục đích rồi thì quên ngay hoặc phản lại người đã cứu giúp mình. Cũng có khi chỉ sự ngạo mạn chủ quan sau khi vừa
được chim quên ná, đặng cá quên nơm; qua cầu rút ván; vắt chanh bỏ vỏ; ăn cháo đá bát (ví với việc đã thành công, đem giết những người đã từng góp công góp sức); ăn cháo đái bát
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng
được cá quên nơm; ăn cháo đá bát; đặng chim quên ná; bội bạc vô ơn; vắt chanh bỏ vỏ; có trăng quên đèn; vô ơn bội nghĩa; ăn cháo đái bát
có mới nới cũ; chim hết mới cất cung tên; ăn cháo đá bát; vắt chanh bỏ vỏ (sau khi thành công thì quên ngay những người từng cộng tác với mình); ăn cháo đái bátưa mới nới cũ