Đọc nhanh: 情深似海 (tình thâm tự hải). Ý nghĩa là: tình cảm sâu đậm.
情深似海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm sâu đậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情深似海
- 党 的 恩情 比 海深
- công ơn của Đảng sâu như biển.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 他们 之间 的 情义 很深
- Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
- 他们 复合 后 感情 更深 了
- Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.
- 他们 复合 了 , 感情 更 深厚
- Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
情›
海›
深›