Đọc nhanh: 麻雀虽小,五脏俱全 (ma tước tuy tiểu ngũ tạng câu toàn). Ý nghĩa là: Con chim sẻ có thể nhỏ nhưng tất cả các cơ quan quan trọng của nó đều có (thành ngữ)., nhỏ nhưng đầy đủ từng chi tiết.
麻雀虽小,五脏俱全 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Con chim sẻ có thể nhỏ nhưng tất cả các cơ quan quan trọng của nó đều có (thành ngữ).
The sparrow may be small but all its vital organs are there (idiom).
✪ 2. nhỏ nhưng đầy đủ từng chi tiết
small but complete in every detail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻雀虽小,五脏俱全
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 这 商店 虽小 , 货物 倒 是 很 全乎
- cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 全家 大小 五口
- Cả nhà lớn nhỏ năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
俱›
全›
⺌›
⺍›
小›
脏›
虽›
雀›
麻›