Đọc nhanh: 一发 (nhất phát). Ý nghĩa là: càng, cùng; một thể. Ví dụ : - 如果处理不当,就一发不可收拾了。 nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được.. - 你先把这些急用的材料领走,明天一发登记。 anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
一发 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. càng
更加
- 如果 处理不当 , 就 一发 不可收拾 了
- nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được.
✪ 2. cùng; một thể
一同;一并
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一发
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
发›