一早 yīzǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nhất tảo】

Đọc nhanh: 一早 (nhất tảo). Ý nghĩa là: sáng sớm; sớm tinh mơ, trước đây; trước kia. Ví dụ : - 今天一早他就下乡去了。 sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.. - 这是他现在的表现呢, 还是一早就如此呢? Đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là sớm đã như vậy?

Ý Nghĩa của "一早" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. sáng sớm; sớm tinh mơ

(一早儿) 清晨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 一早 yīzǎo jiù 下乡 xiàxiāng le

    - sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.

✪ 2. trước đây; trước kia

很早;早先

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 现在 xiànzài de 表现 biǎoxiàn ne 还是 háishì 早就 zǎojiù 如此 rúcǐ ne

    - Đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là sớm đã như vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一早

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • volume volume

    - 一大早 yīdàzǎo jiù 出去 chūqù 跑步 pǎobù le

    - Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.

  • volume volume

    - 一个 yígè 早市 zǎoshì yǒu 三千元 sānqiānyuán de 营业额 yíngyèé

    - bán buổi sáng được 3.000 đồng.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 今天 jīntiān jiù 动身 dòngshēn 明天 míngtiān 一早 yīzǎo 儿去 érqù 赶趟儿 gǎntàngér

    - không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.

  • volume volume

    - 一清早 yīqīngzǎo jiù zǒu le zhè 早晚 zǎowǎn 多半 duōbàn 已经 yǐjīng 到家 dàojiā le

    - sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào 喝一杯 hēyībēi 咖啡 kāfēi

    - Mỗi sáng anh ấy đều uống 1 cốc cà phê

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一清早 yīqīngzǎo jiù 干活 gànhuó le

    - sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一大早 yīdàzǎo jiù 上市 shàngshì le

    - Họ đã đi chợ từ sáng sớm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa