Đọc nhanh: 一早 (nhất tảo). Ý nghĩa là: sáng sớm; sớm tinh mơ, trước đây; trước kia. Ví dụ : - 今天一早他就下乡去了。 sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.. - 这是他现在的表现呢, 还是一早就如此呢? Đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là sớm đã như vậy?
✪ 1. sáng sớm; sớm tinh mơ
(一早儿) 清晨
- 今天 一早 他 就 下乡 去 了
- sáng hôm nay anh ấy sẽ về quê.
✪ 2. trước đây; trước kia
很早;早先
- 这 是 他 现在 的 表现 呢 还是 一 早就 如此 呢
- Đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là sớm đã như vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一早
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 他 每天 早上 都 要 喝一杯 咖啡
- Mỗi sáng anh ấy đều uống 1 cốc cà phê
- 他们 一清早 就 干活 去 了
- sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
- 他们 一大早 就 上市 了
- Họ đã đi chợ từ sáng sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
早›