再来一遍 zàilái yībiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tái lai nhất biến】

Đọc nhanh: 再来一遍 (tái lai nhất biến). Ý nghĩa là: Làm lại một lần. Ví dụ : - 我们再来一遍目标是什么 Hãy làm lại mục tiêu là gì

Ý Nghĩa của "再来一遍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再来一遍 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm lại một lần

玄幻小说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài lái 一遍 yībiàn 目标 mùbiāo shì 什么 shénme

    - Hãy làm lại mục tiêu là gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再来一遍

  • volume volume

    - zài lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một tách cà phê nữa.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài lái 一瓶 yīpíng 海尼 hǎiní gēn ma

    - Tôi có thể lấy một Heineken khác không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài lái 一遍 yībiàn 目标 mùbiāo shì 什么 shénme

    - Hãy làm lại mục tiêu là gì

  • volume volume

    - 反过来 fǎnguolái zài 数一遍 shùyībiàn

    - Đếm ngược lại lần nữa.

  • volume volume

    - néng zài lái 一句 yījù ma

    - Bạn có thể nói thêm một câu nữa không?

  • volume volume

    - 再来 zàilái 轴线 zhóuxiàn jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng zhè 刺绣 cìxiù le

    - Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì 游戏吧 yóuxìba

    - Chúng ta chơi thêm một trò nữa nhé.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà méi tīng 清楚 qīngchu cóng 头儿 tóuer 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao