一错再错 yī cuò zài cuò
volume volume

Từ hán việt: 【nhất thác tái thác】

Đọc nhanh: 一错再错 (nhất thác tái thác). Ý nghĩa là: tiếp tục sai lầm, mắc lỗi liên tục, lặp lại lỗi. Ví dụ : - 这位老者劝诫他不要越陷越深,一错再错。 Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.

Ý Nghĩa của "一错再错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一错再错 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp tục sai lầm

to continue blundering

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老者 lǎozhě 劝诫 quànjiè 不要 búyào 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 一错再错 yīcuòzàicuò

    - Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.

✪ 2. mắc lỗi liên tục

to make continuous mistakes

✪ 3. lặp lại lỗi

to repeat errors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一错再错

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木板 mùbǎn 需要 xūyào 再错 zàicuò 一下 yīxià

    - Tấm gỗ này cần được mài lại.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 疏忽 shūhu 造成 zàochéng 大错 dàcuò

    - Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.

  • volume volume

    - 一错再错 yīcuòzàicuò

    - hết lỗi này đến lỗi khác

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老者 lǎozhě 劝诫 quànjiè 不要 búyào 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 一错再错 yīcuòzàicuò

    - Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.

  • volume volume

    - zuò cuò le 可是 kěshì 将功折罪 jiānggōngzhézuì bié zài guài le

    - Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 一再强调 yīzàiqiángdiào yào 仔细 zǐxì 审题 shěntí 还是 háishì 看错 kàncuò le 一道 yīdào

    - Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao