一犯再犯 yī fàn zàifàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất phạm tái phạm】

Đọc nhanh: 一犯再犯 (nhất phạm tái phạm). Ý nghĩa là: tiếp tục làm (điều sai trái).

Ý Nghĩa của "一犯再犯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一犯再犯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp tục làm (điều sai trái)

to keep doing (the wrong thing)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一犯再犯

  • volume volume

    - shì 埃尔帕索 āiěrpàsuǒ de 一个 yígè 贩毒 fàndú 惯犯 guànfàn

    - Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.

  • volume volume

    - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - một đám phạm nhân.

  • volume volume

    - fàn le 一个 yígè 失误 shīwù

    - Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 不再 bùzài 犯罪 fànzuì

    - Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.

  • volume volume

    - 一个 yígè 警察 jǐngchá dīng zhù 这个 zhègè 犯罪 fànzuì

    - Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr cái huì fàn 一次 yīcì cuò

    - Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn bié zài 犯错 fàncuò

    - Anh ấy nhắc bạn đừng phạm sai lầm.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao