Đọc nhanh: 一犯再犯 (nhất phạm tái phạm). Ý nghĩa là: tiếp tục làm (điều sai trái).
一犯再犯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục làm (điều sai trái)
to keep doing (the wrong thing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一犯再犯
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 他 犯 了 一个 失误
- Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 他 偶尔 才 会 犯 一次 错
- Anh ấy chỉ thỉnh thoảng mới mắc sai lầm một lần.
- 他点 你 别 再 犯错
- Anh ấy nhắc bạn đừng phạm sai lầm.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
再›
犯›