一个萝卜一个坑 yīgè luóbo yīgè kēng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất cá la bốc nhất cá khanh】

Đọc nhanh: 一个萝卜一个坑 (nhất cá la bốc nhất cá khanh). Ý nghĩa là: mỗi người của riêng mình, mọi ấm đun nước đều có nắp, (nghĩa bóng) mỗi người có vị trí riêng của mình.

Ý Nghĩa của "一个萝卜一个坑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一个萝卜一个坑 khi là Từ điển (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi người của riêng mình

each to his own

✪ 2. mọi ấm đun nước đều có nắp

every kettle has its lid

✪ 3. (nghĩa bóng) mỗi người có vị trí riêng của mình

fig. each person has his own position

✪ 4. ngựa cho các khóa học

horses for courses

✪ 5. (văn học) mỗi củ cải đến lỗ của nó (thành ngữ)

lit. every turnip to its hole (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个萝卜一个坑

  • volume volume

    - qiàn le 一个 yígè kēng

    - Anh ấy đã đào một cái hố.

  • volume volume

    - 路上 lùshàng yǒu 一个 yígè 大坑 dàkēng

    - Trên đường có một cái hố lớn.

  • volume volume

    - liù shì 简谱 jiǎnpǔ zhōng de 一个 yígè 音符 yīnfú

    - "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 大菠萝 dàbōluó

    - Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shì 一个 yígè 名词 míngcí

    - “Thầy giáo” là một danh từ.

  • volume volume

    - 一个三十多岁 yígèsānshíduōsuì de 农民 nóngmín 重走 zhòngzǒu 青春 qīngchūn 勇闯 yǒngchuǎng 足坛 zútán

    - Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 跨过 kuàguò le 一个 yígè 大坑 dàkēng

    - Chúng tôi bước qua một cái hố lớn.

  • volume volume

    - 前方 qiánfāng 出现 chūxiàn 一个 yígè 巨大 jùdà de 坑洞 kēngdòng

    - Một cái hố lớn xuất hiện phía trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+0 nét)
    • Pinyin: Bó , Bo , Bǔ
    • Âm hán việt: Bặc , Bốc
    • Nét bút:丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Y (卜)
    • Bảng mã:U+535C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kēng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYHN (土卜竹弓)
    • Bảng mã:U+5751
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTWLN (重廿田中弓)
    • Bảng mã:U+841D
    • Tần suất sử dụng:Cao