2186 từ
Không Cần Thiết
Quá, Quá Sức, Cực Kì
Không Ngừng
Không Dám
Bất Chấp
Ngại Quá, Thật Là Ngại
Chưa Chắc, Chưa Từng
Bất Lợi, Không Có Lợi, Không Thuận Tiện
Xấu, Kém, Rối Loạn
Không Tránh Được, Sao Khỏi
Sốt Ruột, Không Kiên Nhẫn
Tất Nhiên, Dĩ Nhiên
Không Phải, Không Phải Vậy, Nếu Không Thì
Không Bằng, Thua Kém Hơn
Đôi Khi, Thỉnh Thoảng
Liên Tục, Không Ngừng, Suốt
Tai Hoạ, Thảm Hoạ
Không Được, Không Được Phép, Không Cho Phép
Không Sao Cả, Không Hề Gì
Chưa Từng, Chưa Hề, Chưa