- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Kim 金 (+5 nét)
- Pinyin:
ān
, Qián
- Âm hán việt:
Kiềm
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金甘
- Thương hiệt:CTM (金廿一)
- Bảng mã:U+9257
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鉗
-
Cách viết khác
䈤
箝
鍼
-
Thông nghĩa
鉆
-
Giản thể
钳
Ý nghĩa của từ 鉗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鉗 (Kiềm). Bộ Kim 金 (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一丨丨一一). Ý nghĩa là: 1. cái kìm, 2. giữ, kìm, 3. cùm chân, Cái kìm gắp., Một thứ hình cụ ngày xưa, dùng để kẹp cổ phạm nhân. Từ ghép với 鉗 : 鴨嘴鉗 Kìm mỏ vịt, 嘴嘴鉗 Kìm nhọn đầu, 鉗形進攻 Tấn công gọng kìm. Cv. 鉗子, kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái kìm
- 2. giữ, kìm
- 3. cùm chân
Từ điển Thiều Chửu
- Cái kìm gắp.
- Một thứ hình phép ngày xưa, lấy sắt kẹp vào cổ. Có khi viết là 鉆 hay 箝.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cái kìm
- 鴨嘴鉗 Kìm mỏ vịt
- 嘴嘴鉗 Kìm nhọn đầu
- 老虎鉗 Êtô
- 鉗形進攻 Tấn công gọng kìm. Cv. 鉗子
* 鉗制
- kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ hình cụ ngày xưa, dùng để kẹp cổ phạm nhân
* Một thứ hình phạt thời xưa, lấy đồ bằng sắt kẹp cổ, tay, chân tội nhân
* Cái kìm, cái giàm, cái kẹp
* Cái càng (động vật có đốt, như tôm, cua
Động từ
* Dùng sắt kềm kẹp phạm nhân
* Ngậm miệng, khóa miệng
- “Khẩu kiềm nhi bất dục ngôn” 口鉗而不欲言 (Điền Tử Phương 田子方) Miệng ngậm không muốn nói.
Trích: Trang Tử 莊子