Đọc nhanh: 酒后驾驶 (tửu hậu giá sử). Ý nghĩa là: lái xe dưới ảnh hưởng của rượu (DUI).
酒后驾驶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lái xe dưới ảnh hưởng của rượu (DUI)
driving under the influence of alcohol (DUI)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒后驾驶
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 他 没有 驾驶执照
- Anh ta không có bằng lái xe.
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 他考 了 三次 驾驶执照 都 没 通过
- Anh ấy thi ba lần bằng lái xe nhưng đều trượt.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
酒›
驶›
驾›