酒后驾车 jiǔ hòu jiàchē
volume volume

Từ hán việt: 【tửu hậu giá xa】

Đọc nhanh: 酒后驾车 (tửu hậu giá xa). Ý nghĩa là: lái xe khi say rượu. Ví dụ : - 那已是他第三次酒后驾车撞倒人了 Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.

Ý Nghĩa của "酒后驾车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酒后驾车 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lái xe khi say rượu

driving under the influence

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 第三次 dìsāncì 酒后 jiǔhòu 驾车 jiàchē 撞倒 zhuàngdǎo rén le

    - Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒后驾车

  • volume volume

    - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • volume volume

    - 第五次 dìwǔcì 醉酒 zuìjiǔ 驾车 jiàchē hòu bèi 吊销 diàoxiāo 驾照 jiàzhào

    - Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.

  • volume volume

    - 驾车 jiàchē sòng 回家 huíjiā

    - Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.

  • volume volume

    - dào jiā hòu 别忘了 biéwàngle 锁车 suǒchē

    - Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.

  • volume volume

    - 酒后 jiǔhòu 开车 kāichē 违反 wéifǎn le 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.

  • volume volume

    - 酒后 jiǔhòu 开快车 kāikuàichē zhè 不是 búshì 作死 zuòsǐ ma

    - say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!

  • volume volume

    - shì 第三次 dìsāncì 酒后 jiǔhòu 驾车 jiàchē 撞倒 zhuàngdǎo rén le

    - Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这儿 zhèér yǒu 提供 tígōng jiǔ 后代 hòudài jià de 服务 fúwù

    - Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao