酒令儿 jiǔlìng er
volume volume

Từ hán việt: 【tửu lệnh nhi】

Đọc nhanh: 酒令儿 (tửu lệnh nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 酒令, tửu lệnh; trò chơi phạt rượu; phạt rượu. Ví dụ : - 出个酒令儿。 chơi trò phạt rượu.

Ý Nghĩa của "酒令儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酒令儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biến thể erhua của 酒令

erhua variant of 酒令 [jiǔ lìng]

✪ 2. tửu lệnh; trò chơi phạt rượu; phạt rượu

旧时饮酒时所做的可分输赢的游戏, 输了的人罚饮酒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出个 chūgè 酒令 jiǔlìng ér

    - chơi trò phạt rượu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒令儿

  • volume volume

    - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • volume volume

    - 出个 chūgè 酒令 jiǔlìng ér

    - chơi trò phạt rượu.

  • volume volume

    - 光杆儿 guānggǎnér 司令 sīlìng

    - tư lệnh lẻ loi.

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier 应该 yīnggāi 喝酒 hējiǔ jīng 饮料 yǐnliào

    - Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.

  • volume volume

    - 丁点儿 dīngdiǎner 银子 yínzi xiǎng 喝酒 hējiǔ

    - có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.

  • volume volume

    - 这酒 zhèjiǔ tài 够味儿 gòuwèier

    - Rượu này không đủ vị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这儿 zhèér yǒu 提供 tígōng jiǔ 后代 hòudài jià de 服务 fúwù

    - Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 大会 dàhuì 喝酒 hējiǔ 可是 kěshì zài 宴会 yànhuì shàng 不得不 bùdébù 应个 yīnggè 景儿 jǐngér

    - anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao