Đọc nhanh: 酒令儿 (tửu lệnh nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 酒令, tửu lệnh; trò chơi phạt rượu; phạt rượu. Ví dụ : - 出个酒令儿。 chơi trò phạt rượu.
酒令儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể erhua của 酒令
erhua variant of 酒令 [jiǔ lìng]
✪ 2. tửu lệnh; trò chơi phạt rượu; phạt rượu
旧时饮酒时所做的可分输赢的游戏, 输了的人罚饮酒
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒令儿
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 这酒 不 太 够味儿
- Rượu này không đủ vị.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
儿›
酒›