酒会 jiǔhuì
volume volume

Từ hán việt: 【tửu hội】

Đọc nhanh: 酒会 (tửu hội). Ý nghĩa là: tiệc rượu; bữa chén linh đình; bữa chén say sưa; tiệc cốc-tai.

Ý Nghĩa của "酒会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

酒会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiệc rượu; bữa chén linh đình; bữa chén say sưa; tiệc cốc-tai

形式比较简单的宴会,用酒和点心待客,不排席次,客人到场、退场都比较自由; 成桌的饭菜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒会

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 宴会 yànhuì shàng 敬酒 jìngjiǔ

    - Chúng tôi chúc rượu tại bữa tiệc.

  • volume volume

    - 不要 búyào yòng 金属 jīnshǔ 器具 qìjù lái 装酒 zhuāngjiǔ 这样 zhèyàng huì 改变 gǎibiàn jiǔ de 味道 wèidao

    - Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 聚会 jùhuì 饮酒 yǐnjiǔ 畅谈 chàngtán

    - Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.

  • volume volume

    - 饮酒 yǐnjiǔ 过量 guòliàng huì 伤害 shānghài gān

    - Uống rượu quá mức có thể gây hại cho gan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 聚会 jùhuì shàng 敬酒 jìngjiǔ

    - Chúng tôi chúc rượu tại buổi gặp gỡ.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 大会 dàhuì 喝酒 hējiǔ 可是 kěshì zài 宴会 yànhuì shàng 不得不 bùdébù 应个 yīnggè 景儿 jǐngér

    - anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 酒店 jiǔdiàn 举行 jǔxíng le nián huì

    - Công ty đã tổ chức hội nghị thường niên tại khách sạn.

  • - zài 前台 qiántái 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí 工作人员 gōngzuòrényuán 会为 huìwèi nín 提供 tígōng 房卡 fángkǎ

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao