Đọc nhanh: 酒会 (tửu hội). Ý nghĩa là: tiệc rượu; bữa chén linh đình; bữa chén say sưa; tiệc cốc-tai.
酒会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc rượu; bữa chén linh đình; bữa chén say sưa; tiệc cốc-tai
形式比较简单的宴会,用酒和点心待客,不排席次,客人到场、退场都比较自由; 成桌的饭菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒会
- 我们 在 宴会 上 敬酒
- Chúng tôi chúc rượu tại bữa tiệc.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 朋友 聚会 饮酒 畅谈
- Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.
- 饮酒 过量 会 伤害 肝
- Uống rượu quá mức có thể gây hại cho gan.
- 我们 在 聚会 上 敬酒
- Chúng tôi chúc rượu tại buổi gặp gỡ.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 公司 在 酒店 举行 了 年 会
- Công ty đã tổ chức hội nghị thường niên tại khách sạn.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
酒›