Đọc nhanh: 酒后吐真言 (tửu hậu thổ chân ngôn). Ý nghĩa là: sau rượu, hãy nói ra sự thật, in vino veritas.
酒后吐真言 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau rượu, hãy nói ra sự thật
after wine, spit out the truth
✪ 2. in vino veritas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒后吐真言
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 他 喝 多 了 酒 , 开始 不停 地吐
- Anh ấy uống quá nhiều và bắt đầu nôn mửa.
- 会后 , 他 追记 了 几个 发言 的 主要 内容
- sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.
- 你 真的 是 后生可畏
- Bạn thật là tuổi nhỏ đáng phục.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 喝 了 一杯 啤酒 , 真 惬意 啊 !
- Uống một cốc bia thật là thoải mái quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
吐›
真›
言›
酒›