Đọc nhanh: 酒具 (tửu cụ). Ý nghĩa là: cốc rượu, bình rượu.
酒具 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cốc rượu
wine cup
✪ 2. bình rượu
wine vessel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒具
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
酒›