Đọc nhanh: 酒后 (tửu hậu). Ý nghĩa là: sau khi uống rượu, dưới ảnh hưởng của rượu. Ví dụ : - 这酒后劲大。 loại rượu này bốc chậm lắm.. - 我们这儿有提供酒后代驾的服务。 Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.. - 酒后开快车,这不是作死吗! say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
酒后 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau khi uống rượu
after drinking
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 我们 这儿 有 提供 酒 后代 驾 的 服务
- Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dưới ảnh hưởng của rượu
under the influence of alcohol
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒后
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 酒后 开车 违反 了 交通规则
- Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 皇后区 有 四季 酒店 吗
- Có Four Seasons ở Queens không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
酒›