Đọc nhanh: 豫附 (dự phụ). Ý nghĩa là: Vui lòng tuân theo..
豫附 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vui lòng tuân theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豫附
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 他 在 选择 时 很 犹豫
- Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
豫›
附›