Các biến thể (Dị thể) của 縢
Ý nghĩa của từ 縢 theo âm hán việt
縢 là gì? 縢 (đằng). Bộ Mịch 糸 (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノフ一一丶ノ一一ノ丶フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Đóng lại, dán kín, Bó buộc, ước thúc, Dây, thừng, Quần xà cạp, Túi, bị, đẫy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- ghim lại, bó buộc, quấn xà cạp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đóng lại, dán kín
- Vũ Vương 武王 mắc bệnh, Chu Công 周公 cầu khấn Tam Vương, nguyện làm thay. Sử quan thu lấy những văn tự ấy giữ kín trong hòm vàng. Sau “kim đằng” chỉ nơi tàng trữ tranh vẽ, thư tịch của vua chúa.
Trích: (2) Thư Kinh 書經
Danh từ
* Quần xà cạp
- “Luy đằng lí cược, phụ thư đam thác” 羸縢履蹻, 負書擔橐 (Tần sách nhất 秦策一) Bó quần xà cạp đi dép cỏ, đội sách đeo đẫy.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Từ điển Thiều Chửu
- Ghim lại, niêm phong lại. Kim đằng 金縢 một thiên trong Kinh Thư 書經, vua Vũ Vương 武王 ốm, ông Chu Công 周公 viết các lời vua Vũ dặn lại cho vào trong hòm, lấy vàng gắn lại, không cho ai biết nên gọi là kim đằng.
- Bó buộc, quấn xà cạp.
Từ ghép với 縢