Đọc nhanh: 豫怠 (dự đãi). Ý nghĩa là: Lười biếng ham vui..
豫怠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lười biếng ham vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豫怠
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 他 犹豫 到底 要 不要 去 ?
- Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 他 来自 豫地 的 城市
- Anh ấy đến từ thành phố ở Hà Nam.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 他 觉得 我们 怠慢 了 他
- Anh ấy thấy chúng tôi đã lạnh nhạt với anh ấy.
- 他 觉得 自己 收到 了 怠慢
- Anh ấy thấy bản thân bị thờ ơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怠›
豫›