Đọc nhanh: 豫言 (dự ngôn). Ý nghĩa là: Nói trước việc xảy ra. Tiên tri. Chẳng hạn Dự ngôn giả (nhà tiên tri)..
豫言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói trước việc xảy ra. Tiên tri. Chẳng hạn Dự ngôn giả (nhà tiên tri).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豫言
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 她 在 发言 时 有些 犹豫
- Cô ấy có chút do dự khi phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
豫›