- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
- Pinyin:
Xuān
, Xuǎn
- Âm hán việt:
Huyên
- Nét bút:丶一一一丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言宣
- Thương hiệt:YRJMM (卜口十一一)
- Bảng mã:U+8AE0
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 諠
-
Thông nghĩa
喧
-
Cách viết khác
宣
諼
𧩇
-
Giản thể
𬤎
Ý nghĩa của từ 諠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 諠 (Huyên). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一丶丶フ一丨フ一一一). Ý nghĩa là: ồn ào, ầm ĩ, Làm ồn, huyên náo, Quên. Từ ghép với 諠 : “huyên hoa” 諠譁 rầm rĩ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cùng nghĩa với chữ huyên 諼 quên.
- Cùng nghĩa với chữ huyên 喧. Như huyên hoa 諠譁 rầm rĩ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Làm ồn, huyên náo
- “Chủ nhân thả vật huyên, tiện tử ca nhất ngôn” 主人且勿諠, 賤子歌一言 (Đông vũ ngâm hành 東武吟行) Chủ nhân hãy chớ làm ồn, (để cho) tiện tử hát một lời.
Trích: Bào Chiếu 鮑照