- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+14 nét)
- Pinyin:
Rú
, Ruǎn
- Âm hán việt:
Nhu
Nhuyễn
- Nét bút:丨フ一丨一丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫需
- Thương hiệt:LIMBB (中戈一月月)
- Bảng mã:U+8815
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蠕
-
Cách viết khác
臑
蝡
𦓔
𧏦
𧑮
𧔇
Ý nghĩa của từ 蠕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蠕 (Nhu, Nhuyễn). Bộ Trùng 虫 (+14 nét). Tổng 20 nét but (丨フ一丨一丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨). Ý nghĩa là: động đậy, Ngọ nguậy, bò chậm chạp, Ngọ nguậy, bò chậm chạp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngọ nguậy, bò chậm chạp
- “Đoạn nhi vi lưỡng, giai nhu động” 斷而為兩, 皆蠕動 (Yêu thuật 妖術) Chặt đứt làm đôi, đều còn ngọ nguậy.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển Thiều Chửu
- Nhuyễn nhuyễn 蠕蠕 một nước rợ ngày xưa, tức là đất Ngoại Mông bây giờ.
- Một âm là nhu ngọ nguậy, các giống chất mềm nhũn như con giun, con đỉa gọi là nhu hình động vật 蠕形動物.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngọ nguậy, bò chậm chạp
- “Đoạn nhi vi lưỡng, giai nhu động” 斷而為兩, 皆蠕動 (Yêu thuật 妖術) Chặt đứt làm đôi, đều còn ngọ nguậy.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異