• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
  • Pinyin: Shī
  • Âm hán việt: Sắt
  • Nét bút:フ一丨丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
  • Hình thái:⿱卂䖵
  • Thương hiệt:NJLII (弓十中戈戈)
  • Bảng mã:U+8768
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蝨

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠤋 𧋜 𧌡 𧒢

Ý nghĩa của từ 蝨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sắt). Bộ Trùng (+9 nét). Tổng 15 nét but (フ). Ý nghĩa là: Chấy, rận, Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám. Từ ghép với : “Tróc sắt tử” (Đệ nhất hồi) Bắt chấy rận. Chi tiết hơn...

Sắt

Từ điển phổ thông

  • con rệp, con rận

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chấy, con rận.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chấy, rận

- “Tróc sắt tử” (Đệ nhất hồi) Bắt chấy rận.

Trích: Tây du kí 西

* Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám

- “Dân bần tắc nhược, quốc phú tắc dâm, dâm tắc hữu sắt, hữu sắt tắc nhược” , , , (Thuyết dân ) Dân nghèo thì yếu, nước giàu thì có tham lạm, tham lạm thì có rận (chỉ biết bòn rút ăn bám), có bọn rận thì nước suy bại.

Trích: Thương quân thư