• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
  • Pinyin: Qiáng , Sè
  • Âm hán việt: Sắc Tường
  • Nét bút:一丨丨一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹嗇
  • Thương hiệt:TGOW (廿土人田)
  • Bảng mã:U+8594
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 薔

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧃻

Ý nghĩa của từ 薔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sắc, Tường). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Cỏ sắc., Cỏ “sắc”, Cỏ sắc., Cỏ “sắc”. Từ ghép với : tường vi [qiángwei] (thực) Hoa tường vi. Chi tiết hơn...

Sắc
Tường

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ sắc.
  • Một âm là tường. Tường vi một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du : Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa (Hoàng Mai đạo trung ) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “sắc”

Từ điển phổ thông

  • (xem: tường vi 薔薇)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ sắc.
  • Một âm là tường. Tường vi một thứ cây mọc ven tường, xúm xít từng bụi, hoa cái đỏ, cái trắng, cái vàng. Nguyễn Du : Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa (Hoàng Mai đạo trung ) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 薔薇

- tường vi [qiángwei] (thực) Hoa tường vi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “sắc”