Đọc nhanh: 营业额 (doanh nghiệp ngạch). Ý nghĩa là: tổng hoặc khối lượng kinh doanh, doanh số.
营业额 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hoặc khối lượng kinh doanh
sum or volume of business
✪ 2. doanh số
turnover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营业额
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
营›
额›