Đọc nhanh: 营业收益 (doanh nghiệp thu ích). Ý nghĩa là: Khoản thu nhập từ buôn bán.
营业收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản thu nhập từ buôn bán
营业收益(operating income)亦称“营业利润”。企业从生产经营活动中赚取的收益。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营业收益
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 今天 老师 收 作业 , 你 写 完 了 吗 ?
- Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
收›
益›
营›