- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
- Pinyin:
Tí
, Yí
- Âm hán việt:
Di
Đề
- Nét bút:一丨丨一フ一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹夷
- Thương hiệt:TKN (廿大弓)
- Bảng mã:U+8351
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 荑
Ý nghĩa của từ 荑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 荑 (Di, đề). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨一フ一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. cắt cỏ, 2. cỏ di, Cỏ di., Mầm non cây cỏ, Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. Từ ghép với 荑 : “hương đề” 香荑., “hương đề” 香荑. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mầm cỏ tranh. Cây cỏ mới nhú mầm đều gọi là đề.
- Một âm là di. Cắt cỏ.
- Cỏ di.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mầm non cây cỏ
- “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” 碧荑紅樓今何在 (Đông tường dạ hợp 東牆夜合) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mầm cỏ tranh. Cây cỏ mới nhú mầm đều gọi là đề.
- Một âm là di. Cắt cỏ.
- Cỏ di.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mầm non cây cỏ
- “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” 碧荑紅樓今何在 (Đông tường dạ hợp 東牆夜合) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái