• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
  • Pinyin: Fǎng
  • Âm hán việt: Phang Phảng
  • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舟方
  • Thương hiệt:HYYHS (竹卜卜竹尸)
  • Bảng mã:U+822B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 舫

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 舫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phang, Phảng). Bộ Chu (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノフフノ). Ý nghĩa là: cái thuyền, Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau, cái thuyền, Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. Từ ghép với : Thuyền du lịch, du thuyền., Thuyền du lịch, du thuyền. Chi tiết hơn...

Phang
Phảng

Từ điển phổ thông

  • cái thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. Có khi đọc là chữ phang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thuyền

- Thuyền du lịch, du thuyền.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau

- “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.

Trích: Bạch Cư Dị

Từ điển phổ thông

  • cái thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. Có khi đọc là chữ phang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thuyền

- Thuyền du lịch, du thuyền.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau

- “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.

Trích: Bạch Cư Dị