• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
  • Pinyin: Lǚ , Lǔ
  • Âm hán việt: Lữ
  • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱旅月
  • Thương hiệt:YVB (卜女月)
  • Bảng mã:U+8182
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 膂

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 膂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lữ). Bộ Nhục (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノノノフノ). Ý nghĩa là: xương sống, Xương sống, Ví dụ địa vị trọng yếu, Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm. Chi tiết hơn...

Lữ

Từ điển phổ thông

  • xương sống

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương sống. Xương sống là cái trụ cốt cả mình người, nên gọi sức vóc là lữ lực .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương sống
* Ví dụ địa vị trọng yếu

- “Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ” , (Quân nha ) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.

Trích: Thư Kinh

* Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm