- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+16 nét)
- Pinyin:
Lú
- Âm hán việt:
Lô
Lư
- Nét bút:丶丶一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡盧
- Thương hiệt:EYPT (水卜心廿)
- Bảng mã:U+7018
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 瀘
Ý nghĩa của từ 瀘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瀘 (Lô, Lư). Bộ Thuỷ 水 (+16 nét). Tổng 19 nét but (丶丶一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: (tên sông), Sông Lô., Sông “Lô”, tức khúc sông “Kim Sa” 金沙 ở tỉnh Tứ Xuyên bây giờ, (tên sông). Từ ghép với 瀘 : 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lô Thuỷ
- 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam
- 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Lô”, tức khúc sông “Kim Sa” 金沙 ở tỉnh Tứ Xuyên bây giờ