Đọc nhanh: 穹庐 (khung lư). Ý nghĩa là: yurt (lều tròn).
穹庐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yurt (lều tròn)
yurt (round tent)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穹庐
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 庐舍
- nhà cửa ruộng đất; nhà cửa đơn sơ.
- 建筑 有个 穹隆 顶
- Công trình có đỉnh vòm.
- 庐剧
- tuồng Lư Châu.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庐›
穹›