穹庐 qiónglú
volume volume

Từ hán việt: 【khung lư】

Đọc nhanh: 穹庐 (khung lư). Ý nghĩa là: yurt (lều tròn).

Ý Nghĩa của "穹庐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穹庐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yurt (lều tròn)

yurt (round tent)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穹庐

  • volume volume

    - 三顾茅庐 sāngùmáolú

    - tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.

  • volume volume

    - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • volume volume

    - 庐舍 lúshè

    - nhà cửa ruộng đất; nhà cửa đơn sơ.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 有个 yǒugè 穹隆 qiónglóng dǐng

    - Công trình có đỉnh vòm.

  • volume volume

    - 庐剧 lújù

    - tuồng Lư Châu.

  • volume volume

    - 仰头 yǎngtóu 穹庐 qiónglú 心驰神往 xīnchíshénwǎng

    - Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.

  • volume volume

    - gǒng 楔块 xiēkuài 用于 yòngyú 形成 xíngchéng gǒng huò 穹窿 qiónglóng de 曲线 qūxiàn 部分 bùfèn de 楔形 xiēxíng 石头 shítou zhōng de 一块 yīkuài

    - Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.

  • volume volume

    - 哲瑞米 zhéruìmǐ shì 初出茅庐 chūchūmáolú 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen bìng 指望 zhǐwàng zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIS (戈戈尸)
    • Bảng mã:U+5E90
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Qiōng , Qióng
    • Âm hán việt: Khung
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCN (十金弓)
    • Bảng mã:U+7A79
    • Tần suất sử dụng:Trung bình