Đọc nhanh: 穹顶 (khung đỉnh). Ý nghĩa là: mái vòm, kho tiền.
穹顶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mái vòm
dome; domed roof
✪ 2. kho tiền
vault
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穹顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 建筑 有个 穹隆 顶
- Công trình có đỉnh vòm.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穹›
顶›