• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
  • Pinyin: Chì
  • Âm hán việt: Sắc
  • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰束攵
  • Thương hiệt:DLOK (木中人大)
  • Bảng mã:U+6555
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 敕

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠡁 𠡅 𠡠 𢽈 𢽟

Ý nghĩa của từ 敕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sắc). Bộ Phác (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sắc lệnh, 2. răn bảo, Răn bảo, cảnh giác, cáo giới, Thận trọng sửa trị, Chiếu thư của vua. Chi tiết hơn...

Sắc

Từ điển phổ thông

  • 1. sắc lệnh
  • 2. răn bảo

Từ điển Thiều Chửu

  • Sắc lệnh, tờ chiếu mệnh của vua ban cho quan dân gọi là sắc.
  • Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Răn bảo, cảnh giác, cáo giới

- “Như thế tôn sắc, đương cụ phụng hành” , (Chúc lũy phẩm đệ nhị thập nhị ) Đúng như lời thế tôn răn dạy, (chúng con) xin phụng hành.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Thận trọng sửa trị
Danh từ
* Chiếu thư của vua
* Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma