• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+11 nét)
  • Pinyin: Cuǐ
  • Âm hán việt: Thôi Thối
  • Nét bút:一一丨一丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩崔
  • Thương hiệt:MGUOG (一土山人土)
  • Bảng mã:U+7480
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 璀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thôi, Thối). Bộ Ngọc (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Tươi sáng. Từ ghép với : thôi xán [cuêcàn] (văn) ① Ánh sáng ngọc; Chi tiết hơn...

Thôi

Từ điển phổ thông

  • (xem: thôi xán 璀璨)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thôi xán ánh sáng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 璀璨

- thôi xán [cuêcàn] (văn) ① Ánh sáng ngọc;

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tươi sáng

- “Mẫu đan cao trượng dư, hoa thì thôi xán như cẩm” , (Hương Ngọc ) Cây mẫu đơn cao hơn một trượng, khi trổ hoa rực rỡ như gấm.

Trích: “thôi xán” rực rỡ, tươi sáng. Liêu trai chí dị