Đọc nhanh: 璀 (Thôi, Thối). Bộ Ngọc 玉 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一一丨一丨フ丨ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: Tươi sáng. Từ ghép với 璀 : thôi xán [cuêcàn] (văn) ① Ánh sáng ngọc; Chi tiết hơn...
- thôi xán [cuêcàn] (văn) ① Ánh sáng ngọc;
- “Mẫu đan cao trượng dư, hoa thì thôi xán như cẩm” 牡丹高丈餘, 花時璀璨如錦 (Hương Ngọc 香玉) Cây mẫu đơn cao hơn một trượng, khi trổ hoa rực rỡ như gấm.
Trích: “thôi xán” 璀璨 rực rỡ, tươi sáng. Liêu trai chí dị 聊齋志異