• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
  • Pinyin: Xīng
  • Âm hán việt: Tinh
  • Nét bút:ノフノ丨フ一一ノ一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨星
  • Thương hiệt:KHAHM (大竹日竹一)
  • Bảng mã:U+7329
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 猩

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 猩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tinh). Bộ Khuyển (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Sắc đỏ., “Tinh tinh” con đười ươi, Đỏ (như máu đười ươi). Từ ghép với : tinh tinh [xingxing] (động) Đười ươi; Chi tiết hơn...

Tinh

Từ điển phổ thông

  • con tinh tinh, con đười ươi

Từ điển Thiều Chửu

  • Tinh tinh con đười ươi.
  • Sắc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 猩猩

- tinh tinh [xingxing] (động) Đười ươi;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tinh tinh” con đười ươi
Tính từ
* Đỏ (như máu đười ươi)

- “Bích lan can ngoại tú liêm thùy, Tinh sắc bình phong họa chiết chi” , (Dĩ lương ) Ngoài lan can xanh biếc, rèm thêu rủ, Bình phong màu đỏ vẽ cành gãy.

Trích: Hàn Ác