- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
- Pinyin:
Jiān
, Jiǎn
, Qián
- Âm hán việt:
Kiền
- Nét bút:ノ一丨一フ一一一一丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰牜建
- Thương hiệt:KHHXE (大竹竹重水)
- Bảng mã:U+728D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 犍
Ý nghĩa của từ 犍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 犍 (Kiền). Bộ Ngưu 牛 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ一丨一フ一一一一丨フ丶). Ý nghĩa là: 2. (tên đất), Tên đất., Thiến, Trâu, bò bị thiến, Tên đất. Từ ghép với 犍 : kiền ngưu [jianniú] Bò đực, bò thiến; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dáng trâu đi khoẻ mạnh
- 2. (tên đất)
Từ điển Thiều Chửu
- Tả cái thế trâu đi khỏe mạnh.
- Tên đất.
- Kiền trùy 犍椎 tiếng Phạm, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa đều gọi là kiền trùy.
- Tên người, như Mục Kiền Liên 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 犍牛
- kiền ngưu [jianniú] Bò đực, bò thiến;
* 犍椎
- kiền trùy [jianzhui] (Phạn ngữ) Chỉ chung các đồ chuông, khánh, mõ... trong nhà chùa;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thiến
- “Lục thập nhật hậu kiền” 六十日後犍 (Dưỡng trư 養豬) Sáu mươi ngày sau thì thiến.
Trích: Tề thị yếu thuật 齊氏要術
Danh từ
* “Kiền trùy” 犍椎 tiếng Phạn, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa
* Tên người
- “Mục Kiền Liên” 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật 佛.