• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
  • Pinyin: Shèn , Zhēn
  • Âm hán việt: Châm Thầm Thẩm Thậm
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木甚
  • Thương hiệt:DTMV (木廿一女)
  • Bảng mã:U+6939
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 椹

  • Cách viết khác

    𢾤

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 椹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Châm, Thầm, Thẩm, Thậm). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (フ). Ý nghĩa là: § Cũng như “châm” , Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây, 2. quả dâu, § Cũng như “châm” , Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây. Chi tiết hơn...

Châm
Thầm
Thẩm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái búa bổ củi.
  • Một âm là thầm. Quả dâu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Cũng như “châm”
* Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây

- “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” , (Đối vũ ) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.

Trích: Dữu Tín

Từ điển phổ thông

  • 1. cái búa bổ củi
  • 2. quả dâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái búa bổ củi.
  • Một âm là thầm. Quả dâu.
Âm:

Thẩm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Cũng như “châm”
* Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây

- “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” , (Đối vũ ) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.

Trích: Dữu Tín